Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng bình phương của một số
A= 2^5 . 5^2 - 8^2 - 7
B=2^3 . 4^2 + 3^2 . 3^2- 40
C=11.2^4+ 6^2 . 19+ 40
D=4^3+6^3+7^3+2
bài 2 tính giá trị các biểu thức sau và kết quả dưới dạng bình phương của một số
a. A= 3 mũ 2.4 mũ 3-3 mũ 2 +333
b. B= 5.3 mũ 2+4.3 mũ 2
c.C= 5.4 mũ 3 + 2 mũ 4 .5 +41
d.D= 5 mũ 3+6 mũ 3+59
\(A=3^2\cdot4^3-3^2+333\)
\(=3^2\cdot63+333\)
\(=3^2\cdot\left(63+37\right)\)
\(=30^2\)
\(B=5\cdot3^2+4\cdot3^2=3^2\cdot9=9^2\)
bài 2 tính giá trị các biểu thức sau và kết quả dưới dạng bình phương của một số
a. A= 3 mũ 2.4 mũ 3-3 mũ 2 +333
b. B= 5.3 mũ 2+4.3 mũ 2
c.C= 5.4 mũ 3 + 2 mũ 4 .5 +41
d.D= 5 mũ 3+6 mũ 3+59
giúp oem:<
d: Ta có: \(D=5^3+6^3+59\)
\(=125+216+59\)
\(=400=20^2\)
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng bình phương của 1 số
A = 2^5 x (-5)^2 - 8^2 - 7
B = 2^3 x (-4)^2 + (-3)^2 x 3^2 - 40
C= (1/4 - 1/2 - 1) ^3 x (2 - 2/5)^3
D = ( -1/4)^2 : (1/2 - 1/3)
E= 4 x (1/4)^2 + 25 x [(3/4)^3 : (5/4)^3] : (3/2)^3
F = 2^3 + 3 x (1/2)^0 - 1+[(-2)^2 : 1/2] - 8
A = 2⁵.(-5)² - 8² - 7
= 32.25 - 64 - 7
= 729
= 27²
B = 2³.(-4)² + (-3)².3² - 40
= 8.16 + 9.9 - 40
= 169
= 13²
C = (1/4 - 1/2 - 1)³ . (2 - 2/5)³
= (-5/4)³ . (8/5)³
= (-5/4 . 8/5)³
= (-2)³
D = (-1/4)² : (1/2 - 1/3)
= 1/16 : 1/6
= 3/8
E = 4 . (1/4)² + 25 . [(3/4)³ : (5/4)³] : (3/2)³
= 1/4 + 25 . (3/4 . 5/4)³ : (3/2)³
= 1/4 + 25 . (15/16)³ : 27/8
= 1/4 + 25 . 3375/4096 : 27/8
= 1/4 + 84375/4096 : 27/8
= 1/4 + 3125/512
= 3253/512
F = 2³ + 3.(1/2)⁰ - 1 + [(-2)² : 1/2] - 8
= 8 + 3.1 - 1 + (4 : 1/2) - 8
= 8 + 3 - 1 + 8 - 8
= 10
tính giá trị các biểu thức sau và viết dưới dạng bình phương của một số
C = 25 . 5 2 - 8 2 - 7
D = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40
bài 2 tính giá trị các biểu thức sau và kết quả dưới dạng bình phương của một số
c.C= 5.4 mũ 3 + 2 mũ 4 .5 +41
d.D= 5 mũ 3+6 mũ 3+59
c: \(C=5\cdot4^3+2^4\cdot5+41\)
\(=5\cdot64+16\cdot5+41\)
\(=320+80+41\)
\(=441=21^2\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
tính biểu thức và viết kết quả dưới dạng bình phương của 1 số
a bằng 2 mũ 5.5 mũ 2-8 mũ 2-7
b bằng 2 mũ 3+3 mũ 2 .3 mũ 2-40
a: \(2^5\cdot5^2-8^2-7=27^2\)
b: \(2^3+3^2\cdot3^2-40=7^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
b) \(27-10\sqrt{2}\)
c)\(18-8\sqrt{2}\)
d)\(4-2\sqrt{3}\)
e)\(6\sqrt{5}+14\)
f)\(20\sqrt{5}+45\)
G)\(7-2\sqrt{6}\)
b)\(27-10\sqrt{2}=5^2-2.5\sqrt{2}+2=\left(5-\sqrt{2}\right)^2\)
c)\(18-8\sqrt{2}=4^2-2.4\sqrt{2}+2=\left(4-\sqrt{2}\right)^2\)
d)\(4-2\sqrt{3}=3-2\sqrt{3}+1=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
e)\(6\sqrt{5}+14=9+2.3\sqrt{5}+5=\left(3+\sqrt{5}\right)^2\)
f)\(20\sqrt{5}+45=5^2+2.5.2\sqrt{5}+20=\left(5+2\sqrt{5}\right)^2\)
g)\(7-2\sqrt{6}=6-2\sqrt{6}+1=\left(\sqrt{6}-1\right)^2\)
1) tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 23 ;24;25;26;27;28;29;210
b) 32;33;34;35
c) 42;43;44
d) 52;53;54
e) 62;63;64
2) lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64;169;196
3) a) lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) viết mỗi số sau thành lập phương của mỗi số tự nhiên : 27;125;216
4) viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 33.34
b) 52.57
c) 75.7